Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
1.
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3) (Bản gốc )
theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006
2.
Investment project proposal (apdx I.2)
(Circular 16/2015/TT-BKHĐT dated 18/11/2015)
3.
Proposal of land use demand
hoặc
Copy of rental agreement or other documents confirm that investor have right to use location
(In case the project does not suggest Goverment allocate land, lease land or permit converse land use purpose)
4.
Technical using explanation
5.
Consular legalized copy of 2 latest years audited financial report
6.
Certified translation of legalized copy of 2 latest years audited financial report
7.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
8.
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả (Bản gốc )
xuất trình tại bàn tiếp nhận hồ sơ
Đối với nhà đầu tư là cá nhân, cần nộp thêm:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của nhà đầu tư
hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác (chứng thực/công chứng)
Đối với nhà đầu tư là tổ chức, cần nộp thêm:
1.
Bản dịch có chứng nhận Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc bản đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
2.
Bản dịch có chứng nhận bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
3.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
4.
Bản dịch có chứng nhận giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho người đại diện theo pháp luật
Đối với trường hợp nhà đầu tư ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ, cần nộp thêm:
1.
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người nộp hồ sơ/nhận kết quả (Bản gốc )
* For projects with investment intent decised by Prime Minister, National Assembly, supplement:
1.
Plan of clearance, immigration, resettlement
(if having)
2.
Preliminary assessment of environmental impacts, environmental protection measures
3.
Assessment of impact, economic efficiency – social of investment project
4.
Mechanisms, specific policies proposing
(if having) for projects investment intent decised by National Assembly
Thời gian thực hiện
- Đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng, thời gian Nhà đầu tư chờ đến khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư là 15 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án có vốn đầu hơn 300 tỷ đồng, thời gian Nhà đầu tư chờ đến khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư là 23 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 10mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 19 ngày - Max. 39 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
Các điều 46, 47, 48, 50
2.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/9/2006 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 4, 44.1a, 44.1.c
3.
Nghị định 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/01/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 1.1, 1.2
Ai xác nhận thông tin này?
Mr. Nguyễn CHÍ HIẾN, Director,
30/01/2015