Danh mục các bước
(Tổng số bước: 20)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu  (2)
Đề nghị chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân  (2)
Ký biên bản ghi nhớ/hợp đồng thuê văn phòng  (1)
Declare investment project information online
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Obtain Enterprise Registration Certificate (ERC)  (3)
Đề nghị cấp con dấu và Giấy chứng nhận mẫu dấu  (2)
Đề nghị chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (9)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ YÊN (x 9)
* * 11 * 12 13 14 15 17
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ YÊN
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NGOẠI GIAO, CƠ QUAN LÃNH SỰ CỦA NƯỚC NGOÀI (x 2)
1 2
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NGOẠI GIAO, CƠ QUAN LÃNH SỰ CỦA NƯỚC NGOÀI
SỞ NGOẠI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (x 3)
3 4 5
SỞ NGOẠI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY DỊCH THUẬT BẤT KỲ (x 2)
6 7
CÔNG TY DỊCH THUẬT BẤT KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN BẤT KỲ (x 2)
8 9
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN BẤT KỲ
CÔNG TY CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG BẤT KỲ
10
CÔNG TY CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG BẤT KỲ
CƠ SỞ KHẮC DẤU BẤT KỲ
16
CƠ SỞ KHẮC DẤU BẤT KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP PHƯỜNG/XÃ BẤT KỲ (x 2)
18 19
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP PHƯỜNG/XÃ BẤT KỲ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI BẤT KỲ
20
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI BẤT KỲ

Kết quả (3)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
12
Giấy chứng nhận đầu tư
Enterprise registration certificate
14
Enterprise registration certificate
Seal
16
Seal

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Đơn đề nghị gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư
*
Đơn đề nghị gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp
Báo cáo năng lực tài chính được kiểm toán mới nhất
1
Báo cáo năng lực tài chính được kiểm toán mới nhất
Văn bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện đối với nhà đầu tư là tổ chức
1
Văn bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện đối với nhà đầu tư là tổ chức
Bản sao kê tài khoản ngân hàng
1
Bản sao kê tài khoản ngân hàng
Mẫu đơn trực tuyến đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
3
Online application form for consular authentication
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả (x 3)
3 3 11
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả
Bản xác nhận Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
3
Bản xác nhận Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính được kiểm toán
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính được kiểm toán
Bản xác nhận Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc bản đăng ký kinh doanh
3
Bản xác nhận Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc bản đăng ký kinh doanh
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/kinh doanh
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/kinh doanh
Bản xác nhận Giấy chứng nhận tư cách pháp lý của người đại diện theo pháp luật
3
Bản xác nhận Giấy chứng nhận tư cách pháp lý của người đại diện theo pháp luật
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Văn bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Văn bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
Bản xác nhận Tài khoản ngân hàng
3
Bản xác nhận Tài khoản ngân hàng
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của bản sao kê tài khoản ngân hàng
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của bản sao kê tài khoản ngân hàng
Biên nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
4 5
Biên nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu
5
Hóa đơn hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu
Thuyết minh về dự án đầu tư bằng tiếng nước ngoài
6
Thuyết minh về dự án đầu tư bằng tiếng nước ngoài
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho người đại diện
6
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho người đại diện
Bản hợp pháp hóa lãnh sự Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc Bản đăng ký kinh doanh
6
Bản hợp pháp hóa lãnh sự Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc Bản đăng ký kinh doanh
Bản hợp pháp hóa lãnh sự của Báo cáo tài chính được kiểm toán mới nhất
6
Bản hợp pháp hóa lãnh sự của Báo cáo tài chính được kiểm toán mới nhất
Bản hợp pháp hóa lãnh sự của Giấy chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
6
Bản hợp pháp hóa lãnh sự của Giấy chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
Bản hợp pháp hóa lãnh sự của Giấy chứng minh tài khoản ngân hàng
6
Bản hợp pháp hóa lãnh sự của Giấy chứng minh tài khoản ngân hàng
Biên nhận hồ sơ dịch thuật
7
Biên nhận hồ sơ dịch thuật
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
8
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư (x 2)
8 10
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật (x 2)
8 10
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Biên nhận tài liệu chứng thực
9
Biên nhận tài liệu chứng thực
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
10
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3)
11
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3)
Báo cáo năng lực tài chính
11
Báo cáo năng lực tài chính
Consular legalized copy of 2 latest years audited financial report
11
Consular legalized copy of 2 latest years audited financial report
Certified translation of legalized copy of 2 latest years audited financial report
11
Certified translation of legalized copy of 2 latest years audited financial report
Biên bản ghi nhớ/hợp đồng thuê văn phòng
11
Biên bản ghi nhớ/hợp đồng thuê văn phòng
Legal documents proving ownership or use right to location
11
Legal documents proving ownership or use right to location
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
11
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
Explanation on technology using
11
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của nhà đầu tư
11
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của nhà đầu tư
Bản dịch có chứng nhận Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc bản đăng ký kinh doanh
11
Bản dịch có chứng nhận Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc bản đăng ký kinh doanh
Bản dịch có chứng nhận bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
11
Bản dịch có chứng nhận bản chứng minh tư cách pháp lý của người đại diện
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
11
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
Bản dịch có chứng nhận giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho người đại diện theo pháp luật
11
Bản dịch có chứng nhận giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho người đại diện theo pháp luật
Phiếu biên nhận hồ sơ
12
Phiếu biên nhận hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người nhận tài liệu (x 2)
12 14
Hộ chiếu hoặc CMND của người nhận tài liệu
Request for enterprise registration
13
Request for enterprise registration
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
13
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
Danh sách thành viên sáng lập đối với công ty TNHH 2 TV trở lên
13
Danh sách thành viên sáng lập đối với công ty TNHH 2 TV trở lên
Giấy chứng nhận đầu tư (x 2)
13 18
Giấy chứng nhận đầu tư
Receipt of ERC
14
Receipt of ERC
Request for enterprise registration content announcement
15
Request for enterprise registration content announcement
Notification on seal usage
17
Notification on seal usage
Hộ chiếu hoặc CMND hoặc tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người được ủy quyền
17
Hộ chiếu hoặc CMND hoặc tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người được ủy quyền
Biên nhận hồ sơ chứng thực tài liệu
19
Biên nhận hồ sơ chứng thực tài liệu
Biểu mẫu mở tài khoản ngân hàng
20
Biểu mẫu mở tài khoản ngân hàng
Bản chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư
20
Bản chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
20
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Người đại diện
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người nộp hồ sơ/nhận kết quả (x 3)
11 12 14
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người nộp hồ sơ/nhận kết quả
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền
17
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,671,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 120,000
Đối với nhà đầu tư là tổ chức
Stamp(s): 4
VND  90,000 cho page
- VND 2,700,000
Đối với việc dịch tài liệu
Page(s) : 30
VND  2,000 cho page
- VND 36,000
Đối với việc chứng thực 02 trang đầu tiên.
Page(s): 18
VND 200,000
Fee for issuance of ERC
VND 300,000
Fee for announcement of enterprise registration contents
VND 300,000
Đối với việc làm dấu
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
Đối với việc chứng thực 02 trang đầu tiên. Ví dụ: Giấy chứng nhận đầu tư: 02 trang đầu tiên x 03 bản chứng thực
Page(s): 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
Đối với việc chứng thực từ trang thứ ba trở đi. Ví dụ: 01 trang thứ ba của Giấy chứng nhận đầu tư x 03 bản chứng thực
Page(s): 3

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 3 ngày 22 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 15mn 3h. 45mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 25mn 3h. 35mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 3 ngày 22 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Ordinance No 06/2013/PL-UBTVQH13 dated March 18, 2013 on amending and supplement some articles of Ordinance 28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 ngày 18/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều Điều 1.4
Circular No. 19/2014/TT-NHNN dated August 11, 2014 of the State Bank of Vietnam providing guidance on foreign exchange control over foreign direct investments in Vietnam Circular No. 19/2014/TT-NHNN dated August 11, 2014 of the State Bank of Vietnam providing guidance on foreign exchange control over foreign direct investments in Vietnam
  Điều 6
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment
  Điều 23
Decree No. 23/2015/ND-CP dated February 16, 2015 of the Government on issuance of copies from master registers, issuance of certified true copies from originals, authentication of signatures and contracts Decree No. 23/2015/ND-CP dated February 16, 2015 of the Government on issuance of copies from master registers, issuance of certified true copies from originals, authentication of signatures and contracts
Decree No. 70/2014/ND-CP of the Government dated July 17, 2014 detailing the implementation of several provisions of the ordinance and the amended ordinance on the foreign exchange Decree No. 70/2014/ND-CP of the Government dated July 17, 2014 detailing the implementation of several provisions of the ordinance and the amended ordinance on the foreign exchange
  Điều 8
Civil Code Luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
  Các điều 492, 500, Điều 480
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
  Các điều 46, 46.2.a, 47, 48, 50, Điều 45.3.b
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 của Quốc hội ngày 29/11/2005
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44.1, Điều 21.2, Điều 3
Decree 04/2012/NĐ-CP of Goverment dated January 20, 2012 on amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định 04/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/1/2012 về sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/9/2006 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 6.2, 7.3, 40, 41, 44, 45, 49, 53, 54, 58
Decree 111/2011/NĐ-CP of Goverment dated December 5, 2011 on consular certification and legalization Nghị định 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 22, 23, 34
Decree 79/2007/NĐ-CP of Government dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
  Các điều 5.2, 5.1.b, 13, 14, 15, 18
Ordinance No 28/2005/PL-UBTVQH11 dated December 13, 2005 on foreign exchange Pháp lệnh về Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005
  Điều Điều 11
Circular No. 106/2013/TT-BTC dated Aug 09, 2013 of the Ministry of Finance amending Circular No. 176/2012/TT-BTC Quyết định 02/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Yên ngày 22/01/2013 về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
  Các điều 1.5, 14
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều 3, Phụ lục II-3
Circular 01/2012/TT-BNG of the Ministry of Foreign Affairs dated March 20, 2012 on guiding a number of provisions of the Government’s Decree No. 111/2011/ND-CP dated December 5, 2011, on consular certification and legalization Thông tư 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao ngày 20/3/2012 về hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 21/01/2013 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều apdx II.8, apdx II-25
Circular 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 03, 2008 on guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 03/8/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị đinh 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 1, 5, 6, 7
Circular 16/2011/TT-BTNMT of Ministry of Natural ressources and environment dated May 20, 2011 on specifying administrative procedures related to land property Thông tư 16/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 20/5/2011 quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai
  Các điều apdx I.1, I.3
Circular 36/2004/TT-BTC of Ministry of Finance dated April 26, 2004 on stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư 36/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 26/04/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều I.3
Circular 98/2011/TT-BTC of Ministry of Finance dated July 5, 2011 on amending and supplementing Circular No. 36/2004/TT-BTC dated April 26, 2004 of the Ministry of Finance stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư 98/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 05/7/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Joint Circular 92 /2008/TTLT-BTC-BTP of Ministry of Finance and the Ministry of Justice dated October 17, 2008 on guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Các điều 1, Điều II, Điều II.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License