Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
Đối với mọi trường hợp điều chỉnh
1.
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-4) (Bản gốc )
theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 trong trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-6) (Bản gốc )
theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006 trong trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc
Đơn đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (Bản gốc )
theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006
2.
Bản chứng thực các giấy chứng nhận đầu tư hiện có (Bản gốc )
3.
Bản giải trình điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Bản gốc )
và tình hình thực hiện dự án từ lúc cấp Giấy CNĐT đến thời điểm điều chỉnh; nội dung dự án điều chỉnh gồm: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất và cam kết bảo vệ môi trường, kiến nghị ưu đãi đầu tư (nếu có);
4.
Quyết định về nội dung điều chỉnh (Bản gốc )
-của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
-của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần;
-của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH 1 thành viên
5.
Biên bản họp về nội dung điều chỉnh (Bản gốc )
-của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
-của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần
6.
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả (Bản gốc )
xuất trình tại bàn tiếp nhận hồ sơ
I. Đối với trường hợp điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
A. Đối với trường hợp điều chỉnh điều lệ công ty, cần nộp thêm:
1.
Dự thảo điều lệ sửa đổi của doanh nghiệp (Bản gốc )
có đầy đủ chữ ký của của người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên; của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần ; của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên
B. Đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty, cần nộp thêm:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
C. Đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ của công ty, cần nộp thêm:
1.
Cam kết đảm bảo thanh toán tất cả các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác (Bản gốc )
(trường hợp điều chỉnh giảm vốn điều lệ, không áp dụng đối với Công ty TNHH 1 thành viên)
2.
Báo cáo năng lực tài chính được kiểm toán mới nhất (Bản gốc )
tại kỳ gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ; đối với công ty có phần vốn sở hữu nước ngoài chiếm trên 50%, báo cáo tài chính phải được xác nhận của kiểm toán độc lập
D. Đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần, cần nộp thêm:
1.
Danh sách cổ đông sáng lập (công ty cổ phần) (Bản gốc )
có đầy đủ chữ ký của thành viên/cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của công ty - trường hợp có điều chỉnh làm thay đổi thành viên doanh nghiệp
kèm theo giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của Nhà đầu tư mới:
D1. Đối với nhà đầu tư mới là cá nhân, cần nộp thêm:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (chứng thực)
D2. Đối với nhà đầu tư mới là tổ chức, cần nộp thêm:
1.
Bản dịch tiếng Việt giấy đăng ký doanh nghiệp đã được hợp hợp pháp hóa lãnh sự
2.
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
3.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
D3. Đối với trường hợp thay đổi cổ đông do chuyển nhượng vốn góp, cần nộp thêm:
1.
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần (Bản gốc )
2.
Tài liệu xác nhận đã hoàn thành xong việc chuyển nhượng (Bản gốc )
E. Đối với trường hợp thay đổi thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cần nộp thêm:
1.
Danh sách thành viên sáng lập đối với công ty TNHH 2 TV trở lên (Bản gốc )
trong trường hợp điều chỉnh làm thay đổi thành viên doanh nghiệp
kèm theo giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của Nhà đầu tư mới:
E1. Đối với nhà đầu tư mới là cá nhân, cần nộp thêm:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
E2. Đối với nhà đầu tư mới là tổ chức, cần nộp thêm:
1.
Bản dịch tiếng Việt giấy đăng ký doanh nghiệp đã được hợp hợp pháp hóa lãnh sự
2.
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
3.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
E3. Đối với trường hợp tiếp nhận thành viên mới, cần nộp thêm:
1.
Văn bản xác nhận (Bản gốc )
việc góp vốn của thành viên mới vào công ty
E4. Đối với trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp, cần nộp thêm
1.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp (Bản gốc )
2.
Tài liệu xác nhận đã hoàn thành xong việc chuyển nhượng (Bản gốc )
E5. Đối với trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế, cần nộp thêm:
1.
Văn bản xác nhận (Bản gốc )
việc thừa kế hợp pháp của người nhận thừa kế
E6. Đối với trường hợp thay đổi thành viên do tặng / cho phần vốn góp, cần nộp thêm:
1.
Hợp đồng chuyển nhượng hoặc văn bản chứng nhận cho tặng quyền sở hữu một phần công ty (Bản gốc )
F. Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức khác, cần nộp thêm:
1.
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Bản gốc )
trong trường hợp điều chỉnh làm thay đổi thành viên doanh nghiệp
2.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp (Bản gốc )
3.
Tài liệu xác nhận đã hoàn thành xong việc chuyển nhượng (Bản gốc )
kèm theo giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của Nhà đầu tư mới:
F1. Đối với nhà đầu tư mới là các nhân, cần nộp thêm:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
F2. Đối với nhà đầu tư mới là tổ chức, cần nộp thêm:
1.
Bản dịch tiếng Việt giấy đăng ký doanh nghiệp đã được hợp hợp pháp hóa lãnh sự
2.
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
3.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
II. Đối với trường hợp điều chỉnh nội dung dự án đầu tư:
A. Đối với trường hợp điều chỉnh tổng vốn đầu tư hoặc tỷ lệ vốn góp, cần nộp thêm:
1.
Báo cáo năng lực tài chính (Bản gốc )
B. Đối với trường hợp điều chỉnh vốn của dự án đầu tư mà sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ Đồng Việt Nam trở lên, cần nộp thêm:
1.
Giải trình kinh tế kỹ thuật (Bản gốc )
(ghi rõ những thay đổi so với dự án đang triển khai) và lý do điều chỉnh
III. Đối với trường hợp thay đổi Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký, cần nộp thêm:
1.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Bản gốc )
(điều chỉnh)
IV. Đối với trường hợp thay đổi Hợp đồng liên doanh giữa Nhà đầu tư nước ngoài và Nhà đầu tư trong nước, cần nộp thêm:
1.
Hợp đồng liên doanh (Bản gốc )
(điều chỉnh)
V. For case of authorization:
1.
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền (Bản gốc )
Thời gian thực hiện
- Đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng, thời gian Nhà đầu tư chờ đến khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh là 15 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án có vốn đầu hơn 300 tỷ đồng, thời gian Nhà đầu tư chờ đến khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh là 23 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
Điều 51
2.
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 của Quốc hội ngày 29/11/2005
Điều 26
3.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/9/2006 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 51, 52
4.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
5.
Nghị định 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/01/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 1.1, 1.2
6.
Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 21/01/2013 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 9, 17, 18, 19, 20, 21, 22
7.
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Các điều phụlục.I-4, I-6, I-7
8.
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Yên ngày 22/01/2013 về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Điều 14
Thông tin bổ sung
1) Đối với các dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng: yêu cầu nộp 01 bộ gốc và 02 bộ bản sao.
2) Đối với dự án thẩm tra để cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh: yêu cầu nộp 01 bộ gốc và 07 bộ bản sao.
3) Đối với Giải trình kinh tế kỹ thuật: yêu cầu nộp 01 bộ bản gốc và 07 bộ bản sao.Ngoài ra, đối với Chứng chỉ hành nghề/văn bản xác nhận vốn pháp định (Đối với trường hợp kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề/vốn pháp định): nộp 08 bản sao (chứng thực/công chứng).
Ai xác nhận thông tin này?
Mr. Nguyễn CHÍ HIẾN, Director,
30/01/2015