Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
Sau đây là một số yêu cầu về hồ sơ đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp đối với lĩnh vực đầu tư không điều kiện
1.
Đơn đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (Bản gốc )
2.
Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp (Bản gốc )
của chủ doanh nghiệp, Hội đồng quản trị doanh nghiệp có liên doanh hoặc Đại hội đồng cổ đông của Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài; nội dung quyết định bao gồm các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi, thời hạn và điều kiện chuyển tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp chuyển đổi. Quyết định chuyển đổi phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động trong Doanh nghiệp biết trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông qua quyết định.
3.
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp (Bản gốc )
4.
Danh sách thành viên sáng lập đối với công ty TNHH 2 TV trở lên (Bản gốc )
hoặc
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Bản gốc )
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (công ty cổ phần) (Bản gốc )
5.
Bản chứng thực giấy chứng nhận đầu tư hiện có
và các Giấy phép điều chỉnh
6.
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả (Bản gốc )
Trường hợp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên
1.
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần (Bản gốc )
hoặc thỏa thuận về việc nhận góp vốn đầu tư bằng cổ phần hoặc phần vốn góp
Trường hợp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần
1.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp (Bản gốc )
Trường hợp Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH 02 thành viên trở lên
1.
Hợp đồng chuyển nhượng hoặc văn bản chứng nhận cho tặng quyền sở hữu một phần công ty (Bản gốc )
(đối với trường hợp chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu cho một hoặc một số người khác)
2.
Quyết định của chủ doanh nghiệp về việc huy động thêm vốn góp (Bản gốc )
(đối với trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác)
IV. Documents showing legal status of new investors:
1. For individual foreign investor:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
(trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới là cá nhân)
2. For corporate foreign investor:
1.
Bản dịch tiếng Việt giấy đăng ký doanh nghiệp đã được hợp hợp pháp hóa lãnh sự
(trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới là pháp nhân)
2.
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
3.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
phải có chứng thực của của cơ quan nơi pháp nhân đó đã đăng ký không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ (trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới là pháp nhân nước ngoài)
4.
Điều lệ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
của công ty 100% vốn nước ngoài . Điều lệ phải có chứng thực của của cơ quan nơi pháp nhân đó đã đăng ký không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ (trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới là pháp nhân nước ngoài)
V. In case of authorization to submit application:
1.
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền (Bản gốc )
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
Các điều 51, 88
2.
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 của Quốc hội ngày 29/11/2005
Các điều 154, 155, 170
3.
Luật số 37/2013/QH13 của Quốc hội ngày 20/6/2013 về sửa đổi, bổ sung điều 170 của Luật doanh nghiệp
Điều 1
4.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 23, 24
5.
Nghị định 102/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/10/2010 về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp
Các điều 31, 32, 33, 34
6.
Nghị định 194/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/01/2013 về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
Các điều 11, 12
7.
Nghị định 164/2013/ND-CP của Chính phủ ngày 12/11/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
Điều 1.21
8.
Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 21/01/2013 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Điều 9
9.
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều PhụlụcI-15
Thông tin bổ sung
1. Trường hợp khi chuyển đổi doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư thì trong hồ sơ chuyển đổi còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.
2. Doanh nghiệp chuyển đổi phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Luật doanh nghiệp đối với từng trường hợp cụ thể.
3. Trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi thành công ty cổ phần thì chủ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải là cổ đông sáng lập. Trường hợp có nhiều chủ doanh nghiệp thì ít nhất phải có một chủ doanh nghiệp là cổ đông sáng lập theo Điều 11, Nghị định 101/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 của Chính phủ v/v quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật đầu tư.
(*) Lưu ý: Tất cả các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra Tiếng Việt và được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
Ai xác nhận thông tin này?
Ms. Nguyễn Vũ TỐ QUYÊN, Head of Synthesis and Investment Division ,
26/11/2014