Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
1.
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3)
theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2006
2.
Investment project proposal (apdx I.2)
hoặc
Báo cáo năng lực tài chính
3.
Proposal of land use demand
hoặc
Copy of rental agreement or other documents confirm that investor have right to use location
(In case the project does not suggest Goverment allocate land, lease land or permit converse land use purpose)
4.
Technical using explanation
5.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
được ký bởi các Nhà đầu tư
6.
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả (Bản gốc )
xuất trình tại bàn tiếp nhận hồ sơ
7.
Consular legalized copy of 2 latest years audited financial report
8.
Certified translation of legalized copy of 2 latest years audited financial report
Đối với nhà đầu tư là cá nhân, cần nộp thêm:
1.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của nhà đầu tư
hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác (chứng thực, công chứng)
Đối với nhà đầu tư là tổ chức, cần nộp thêm:
1.
Bản dịch có chứng nhận Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc bản đăng ký kinh doanh
2.
Bản dịch có chứng nhận giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho người đại diện theo pháp luật
3.
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật
Trường hợp nhà đầu tư ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ và nhận kết quả, cần nộp thêm:
1.
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền
* For projects with investment intent decised by Prime Minister, National Assembly, supplement:
1.
Plan of clearance, immigration, resettlement
2.
Preliminary assessment of environmental impacts, environmental protection measures
3.
Assessment of impact, economic efficiency – social of investment project
4.
Mechanisms, specific policies proposing
Thời gian thực hiện
- Đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng, thời gian Nhà đầu tư chờ đến khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư là 15 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án có vốn đầu hơn 300 tỷ đồng, thời gian Nhà đầu tư chờ đến khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư là 23 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 19 ngày - Max. 39 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
Các điều 23, 46, 47, 48
2.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/9/2006 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 9, 44, 45, 49, 55
3.
Nghị định 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/01/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
Các điều apdxI.1, I.2, I.3
Thông tin bổ sung
1. Đối với các dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng: yêu cầu nộp 01 bộ gốc và 02 bộ bản sao. Đối với dự án có vốn 300 tỷ đồng trở lên: yêu cầu nộp 01 bộ gốc và 07 bộ bản sao.
2. Tất cả các tài liệu nước ngoài phải được dịch sang Tiếng Việt và chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức dịch thuật.
3. Hộ chiếu nước ngoài có thể được chứng thực bởi UBND cấp huyện bất kỳ hoặc Ủy ban nhân dân cấp phường/xã bất kỳ mà không cần hợp pháp hóa lãnh sự.
Ai xác nhận thông tin này?
Mr. Nguyễn CHÍ HIẾN, Director,
30/01/2015