Danh mục các bước
(Tổng số bước: 9)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư mới  (2)
Đề nghị chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Đề nghị cấp con dấu mới và Giấy chứng nhận mẫu dấu mới  (2)
Thay đổi thông tin đăng ký thuế  (2)
Cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (6)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ YÊN (x 3)
1 * 2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP PHƯỜNG/XÃ BẤT KỲ (x 2)
3 4
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP PHƯỜNG/XÃ BẤT KỲ
CƠ SỞ KHẮC DẤU BẤT KỲ
5
CƠ SỞ KHẮC DẤU BẤT KỲ
CÔNG AN TỈNH PHÚ YÊN - PHÒNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (PC64)
6
CÔNG AN TỈNH PHÚ YÊN - PHÒNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (PC64)
CỤC THUẾ TỈNH PHÚ YÊN (x 2)
7 8
CỤC THUẾ TỈNH PHÚ YÊN
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI BẤT KỲ
9
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI BẤT KỲ

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư mới
2
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Con dấu mới
6
Con dấu mới
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới
6
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế (điều chỉnh)
8
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế (điều chỉnh)

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Bản đề nghị đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (phụ lục I-13)
1
Bản đề nghị đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (phụ lục I-13)
Danh sách thành viên sáng lập đối với công ty TNHH 2 TV trở lên
1
Danh sách thành viên sáng lập đối với công ty TNHH 2 TV trở lên
Dự thảo điều lệ sửa đổi của doanh nghiệp
1
Dự thảo điều lệ sửa đổi của doanh nghiệp
Quyết định đăng ký lại doanh nghiệp
1
Quyết định đăng ký lại doanh nghiệp
Bản chứng thực các giấy chứng nhận đầu tư hiện có
1
Bản chứng thực các giấy chứng nhận đầu tư hiện có
Biên bản họp về việc đăng ký lại doanh nghiệp
1
Biên bản họp về việc đăng ký lại doanh nghiệp
Báo cáo năng lực tài chính
1
Báo cáo năng lực tài chính
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
1
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty mới thành lập
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả
1
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ/nhận kết quả
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
1
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
Bản dịch tiếng Việt giấy đăng ký doanh nghiệp đã được hợp hợp pháp hóa lãnh sự
1
Bản dịch tiếng Việt giấy đăng ký doanh nghiệp đã được hợp hợp pháp hóa lãnh sự
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
1
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
1
Giấy ủy quyền bằng tiếng Việt của nhà đầu tư cho người đại diện
Cam kết của doanh nghiệp
1
Cam kết của doanh nghiệp
Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh (Mẫu 04-CS/SXKD)
1
Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh (Mẫu 04-CS/SXKD)
Biên nhận hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp
2
Biên nhận hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp
Hộ chiếu hoặc CMND của người nhận tài liệu
2
Hộ chiếu hoặc CMND của người nhận tài liệu
Giấy chứng nhận đầu tư mới/điều chỉnh
3
Giấy chứng nhận đầu tư mới/điều chỉnh
Biên nhận hồ sơ chứng thực
4
Biên nhận hồ sơ chứng thực
Bản chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (x 2)
5 9
Bản chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật (x 4)
5 6 8 9
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật
Biên nhận hồ sơ làm con dấu
6
Biên nhận hồ sơ làm con dấu
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh đăng ký thuế
7
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh đăng ký thuế
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế
7
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế
Biên nhận hồ sơ điều chỉnh đăng ký thuế
8
Biên nhận hồ sơ điều chỉnh đăng ký thuế
Mẫu sửa đổi thông tin tài khoản ngân hàng
9
Mẫu sửa đổi thông tin tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế (điều chỉnh)
9
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế (điều chỉnh)
Người đại diện
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền
1
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư cho cá nhân/tổ chức được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  505,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  2,000 cho page
- VND 12,000
Đối với việc chứng thực 02 trang đầu tiên. Ví dụ: Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh: 02 trang đầu tiên x 03 bản chứng thực
Page(s): 6
VND  1,000 cho page
- VND 3,000
Đối với việc chứng thực từ trang thứ ba trở đi. Ví dụ: 01 trang thứ ba của Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh x 03 bản chứng thực
Page(s): 3
VND 440,000
Đối với việc làm con dấu
VND 50,000

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 13 ngày 23 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 20mn 1h.
Đứng tại bàn tiếp nhận: 35mn 1h. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 13 ngày 23 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
  Điều 88
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 của Quốc hội ngày 29/11/2005
  Điều 170.2
Law No 78/2006/QH11 of National Assembly dated November 29, 2006 on tax management Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29/11/2006
  Điều 27
Law 37/2013/QH13 on amending and supplementing the Article 170 of the Law on Enterprise Luật số 37/2013/QH13 của Quốc hội ngày 20/6/2013 về sửa đổi, bổ sung điều 170 của Luật doanh nghiệp
  Điều 1
Decree 04/2012/NĐ-CP of Goverment dated January 20, 2012 on amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định 04/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/1/2012 về sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/9/2006 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 41, 86.2
Decree 194/2013/NĐ-CP of Goverment dated January 21, 2013 on the re-registration, transformation of foreign-invested enterprises and renewal of investment license of investment projects in the form of business cooperation contract Nghị định 194/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/01/2013 về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
  Các điều 6, 7, 8, 9
Decree 31/2009/NĐ-CP of Government dated April 01, 2009 on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No 58 /2001/ND- CP dated August 24, 2001 on management and use of seals Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 1.5
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 24
Decree 58/2001/NĐ-CP of Goverment dated August 24, 2001 on management and use of seals Nghị định 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 10.2
Decree 79/2007/NĐ-CP of Government dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Nghị định 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decree 83/2013/NĐ-CP of Goverment dated July 22, 2013 on the implementation of a number of articles of the Law on Tax administration and the Law on amendments to the Law on Tax administration Nghị định 83/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/7/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
  Điều 8
Circular No. 106/2013/TT-BTC dated Aug 09, 2013 of the Ministry of Finance amending Circular No. 176/2012/TT-BTC Quyết định 02/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Yên ngày 22/01/2013 về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
  Điều 14
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều apdx. I-13, Phụ lục. II-3
Decision 1284/2002/QD-NHNN of the State Bank dated November 21, 2002 on issuing the regulation on the opening and use of deposit accounts at the State bank and credit institutions Quyết định 1284/2002/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng nhà nước ngày 21/11/2002 về ban hành Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước và Tổ chức tín dụng
  Điều Điều 4.4
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 21/01/2013 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 9
Circular 03/2008/TT-BTP of the Ministry of Justice dated August 03, 2008 on guiding the implementation of a number of article of the Governments Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007, on the issue of copies master registers, authentication of copies from originals, authentication of signatures Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 03/8/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị đinh 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Circular 07/2010/TT-BCA of Ministry of Public Security dated February 5, 2010 on stipulating in detail a number of articles of Decree No. 58/2001/NĐ-CP dated August 24, 2001 on management and use of seals and supplementing a number article of Decree No. 31/2009/NĐ-CP dated April 1, 2009 Thông tư 07/2010/TT-BCA của Bộ Công an ngày 05/02/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009
  Điều 4
Circular 193/2010/TT-BTC of Ministry of Finance dated December 2, 2010 on providing for the collection, remittance, management and use of the fee for appraisal of security conditions Thông tư 193/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 02/12/2010 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
  Điều Điều 3
Circular 21/2012/TT-BCA of Ministry of Public Security dated April 13, 2012 on providing for seals of the State's agencies and titles Thông tư 21/2012/TT-BCA của Bộ Công an ngày 13/4/2012 quy định về con dấu của các cơ quan tổ chức, chức danh Nhà nước
  Điều 10
Circular 80/2012/TT-BTC of Ministry of Finance dated May 22, 2012 on guiding the law on tax administration with regard to tax registration Thông tư 80/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 22/5/2012 về hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 10, 11, 12, 13
Joint Circular 92 /2008/TTLT-BTC-BTP of Ministry of Finance and the Ministry of Justice dated October 17, 2008 on guiding the rates and the collection, remittance, management and use of fees for the issue of copies and authentication fees Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Điều Điều 2.1
Circular 156/2013/TT-BTC of the Ministry of Finance dated Nov 6, 2013 on guiding implementation of Law on Tax Management Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 06/11/2013 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
  Điều 9
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License