Danh mục các bước
(Tổng số bước: 2)
Declare investment project information online
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (1)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN (x 2)
1 2
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (BQLKKT)
2
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (BQLKKT)

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Investment registration certificate amendment application form (apdx I.7)
1
Investment registration certificate amendment application form (apdx I.7)
Documents related to the amendment of name, address of the investor or name of investment project
1
Quyết định về nội dung điều chỉnh
1
Quyết định về nội dung điều chỉnh
Investment registration certificate amendment application form (apdx I.6 or I.7)
1
Investment registration certificate amendment application form (apdx I.6 or I.7)
Report on investment project implementation situation to the time of amendment (apdx I.8)
1
Report on investment project implementation situation to the time of amendment (apdx I.8)
Investor's decision on amendment of investment project
1
Investment project proposal (apdx I.2)
1
Investment project proposal (apdx I.2)
Proposal of land use demand
1
Technical using explanation
1
Certified translation of legalized copy of 2 latest years audited financial report
1
Certified translation of legalized copy of 2 latest years audited financial report
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
1
Bản chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư
Authenticated copy of current IRC
1
Authenticated copy of current IRC
Biên nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
2
Biên nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của người nhận tài liệu
2
Hộ chiếu hoặc CMND của người nhận tài liệu

Chi phí

Miễn phí

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 10 ngày 30 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 5mn 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 15mn 25mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 10 ngày 30 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment
  Điều 23
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/6/2005
  Điều 51
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 của Quốc hội ngày 29/11/2005
  Điều 26
Decree No. 05/2013/ND-CP dated January 09, 2013, amending and supplementing a number of articles of provisions on administrative procedures of Government’s Decree No. 43/2010/ND-CP Nghị định 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/01/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 1.1, 1.2
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/9/2006 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 41, 51, 52
Decree 164/2013/ND-CP of the Government dated November 12, 2013 on amending and supplementing a number of Articles of the Government’s Decree No. 29/2008/ND-CP dated March 14, 2008, providing for industrial parks, export processing zones and economic zones Nghị định 164/2013/ND-CP của Chính phủ ngày 12/11/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều 1.21
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều I-6, I-7, Phụ lục I-4, Phụ lục II-4
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 21/01/2013 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 9, 17, 18, 19, 20, 21, 22
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License